NGUYỄN QUANG MINH TRÍ Ể từđi n VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH DICTIONARY (175.000 từ) NHÀ XUẤT BẢN HồNG ĐỨC nÒìiGDOt LỜI NÓIĐẦU Trên thế giới, tiếng Anh đã trở thành một công cụ giao tiếp phổ cập trên mọi lĩnh vực, riêng ở nưốc ta, vối quan hệ bang giao ngày càng mở rộng, nhu cầu tham khảo tài liệu, nghiên cứu sách báo và học tập tiếng Anh của đông đảo cán bộ, sinh viên học sinh và nhân dân ngày càng tăng. Để đáp ứng nhu cầu của bạn đọc, chúng tôi biên dịch cuốn “Từ điển Việt - Anh”. Từ điển này bao gồm hầu hết các từ cần thiết, kể cả một số từ chuyên môn ít gặp trong các từ điển khác. Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp chân tình của quý bạn đọc để trong những lần tái bản sau này sách được hoàn hảo hơn. Nhóm biên soạn 5------à Aa Acetic acid á 1. Aah! Oof (expression of suffering) 2. Asia • Người châu A = An Asian 3. a 1. O; oh (exclamation of Asian, Asiatic • Hiệp hội surprise, regret, etc.) • Az các nước Đông Nam Á = tội nghiệp quá = Oh! What Association of South-East a pity! 2. By the way • A, Asian Nations (ASEAN). ► còn một vấn đề này nữa = Á Đông 1. Oriental • Duy By the way, there's this trì truyền thốhg Á Đông F one other question. 3. To maintain Oriental Acre (100 square meters). traditions 2. The Orient • a Acre (100 square meters). Người nghiên cứu về Á a dua To ape, to chime in, Đông = Orientalist. ► á hậu to join in, to take a leaf out Runner-up (in a beauty of sb's book • Người hay a contest). ► á khanh (sử) dua bắt chước = A copy-cat. Second-ranking dignitary. ► a ha Aha, ha; hurrah, hurray á khẩu Aphasia • Người • A ha! cô gái xinh quá! = mắc chứng á khẩu = Hurrah! What a pretty girl! Aphasic. ► á khôi The a hoàn (cũ) Abigail; second winner in a contest. maidservant. ► á kim Metalloid. ► á nguyên (sử) Second a la hán (tôn) Arhat. laureate (in former royal a 1Ô Hullo. • A lô! Ai đấy?: competition-examination). Hullo! Who's speaking? ► á nhiệt đới nh cận nhiệt a men tc Amen. đới. ► Á Phi Afro-Asian • a mip (sinh) Amoeba. Hội nghị câp cao Á Phi, a pác thai Apartheid. hội nghị thượng đỉnh Á Phi a phiến Opium • Cuộc = The Afro-Asian summit. chiến tranh a phiến = The Á-căn-đình Argentina, opium war Argentine • Người A-căn- a tòng To act as (be) an đình = Argentinian. Ả rập Arab, Arabian, Arabic accomplice to someone, to act as (be) an accessory to • Chữ số A rập = Arabic someone, to make common numerals, arabic figures cause with someone ả thánh Demigod. a xit Acid • A xit axêtic = à 1. Oh! (exclamation of ả------6 surprise) • À, đẹp tuyệt tongued. ► ác mộng nhỉ! = Oh, beautiful! 2. By Nightmare ► ác nghiệt the way • À này, tên anh Cruel, venomous, harsh, ta là gì? = By the way, spiteful. ► ác ôn 1. Enemy- what's his name? hired killer, wicked thug 2. ả 1. Lass • Tại anh tại ả, tại Ruffianly, thug-like. ► ác cả đôi bên = It's the lad's quỷ Demon, fiend. ► ác fault, it's the lass' fault, it's tăng Wicked bonze. ► ác the fault of both. ► ả đào tâm Malice, malignity. ► Singsong girl, geisha. ► ả ác thú Beast of prey. ► ác hằng The moon. ► ả phù tính Malign, malignant • dung Opium. Sốt rét ác tính = Malignant ạ • Vâng ạ = Yes, sir. malaria. ► ác ý Malice, malignity, ill will ác 1. Crow, raven • Gửi trứng cho ác = To set the ác mô ni ca Mouth-organ, fox to keep the geese. 2. ách 1. Yoke • Ách thực dân Cruel, malicious, severe, = The colonialist yoke. 2. To fierce • Trận đánh ảc = A come to a standstill, to be at fierce battle. 3. Ripping, a standstill • Công việc ách rattling good • Ác giả ác lại = Business is at a báo = Curses come home standstill. 3. To stop • Ách to roost. ► ác bá Cruel ai lại hỏi giấy tờ = To stop landlord, village tyrant. ► somebody and check his ác cảm Antipathy, papers. 4. Having a bloated aversion, enmity, bad (blown up) stomach, feeling blood, ill feeling • Có ác bloated (blown up) • Tức cảm với người nào = To anh ách = Filled with anger. have an enmity against ► ách tắc Blocked up, someone, to be obstructed • Ách tắc giao antipathetic to someone. ► thông Traffic block, traffic jam. ác chiến To fight violently, ai Who, whom, someone, to fight fiercely • Trận ác somebody, anyone, chiên = A violent fight, a anybody • Ai đó? = Who is fight to the finish. ► ác độc there? ► ai ai Everyone, nh độc ác. ► ác khẩu nh ác everybody • Ai ai cũng vui miệng. ► ác liệt Very trừ anh ta ra = Everybody fierce, very violent. ► ác is happy but him. ► ai đời miệng Foul-mouthed, foul- Fancy • Ai đời tờ báo lá 7------ám cải như thế mà cô ta vẫn ải 1. Pass • Ải Nam Quan = đọc = Fancy her reading Nam Quan pass 2. Hurdle, such a rag! ► ai nấy Each ordeal, trial • vượt qua cửa and all, one and all ► ai ải cuối cùng = To oán Plaintive • Giọng ai overcome the last hurdle oản = Plaintive voice. 3. Rotten • Gỗ này đã bị ải ái Oh! Ah! (exclamation of = This wood is rotten 4. pain or surprise) • X/z đau Aerated and loose • Cày ải quả! = Oh, it hurts terribly! = To plough the ground ► ái ân 1. Tender love, loose. ► ải quan Frontier pass. conjugal affection, passion alô 1. Hullo • A lô! ai dang 2. To live in conjugal ở đầu dây ạ? = Hullo! affection. ► ái chà Oh! Ha! Who's speaking? 2. • Ái chà, sao anh thức dậy Attention, please! sớm thế? = Oh, why do am Small temple, small you get up so early? ► ái pagoda; hermitage, hữu Friendly society, guild. secluded hut ► am hiểu To ► ái lực Affinity • Ai lực realize; to know inside out; của muối với nước = to have a good command Affinity of salt for water. ► of; to know like the back of ái mộ (củ) Feel drawn to, one's hand; to have a become attached to. ► ái thorough knowledge of; to nam ái nữ Hermaphroditic, be expert in (at,on); to be bisexual, androgynous • well-informed about, to be Tính ái nam ái nữ, tình familiar with • Giới am trạng ái nam ái nữ = hiểu = Well-informed Hermaphroditism, (knowledgeable, expert) bisexuality ► ái ngại To circles feel compassion for ► ái nữ am pe Ampere. Daughter. ► ái nương (cũ) ám 1. Thick fish soup My dear, my sweetheart, flavoured with herbs 2. To my darling. ► ái phi (củ) possess • Chắc là hắn bị Beloved odalisque. ► ái quỷ ám, vì hắn khoa tay quốc To be a patriot, to mua chân và la hét suốt love one's country • Nhà ải ngày! = He's probably quốc = A patriot. ► ái tình possessed by the devil, Love, passion, ái tình học because he gesticulates Erotology. and shrieks night and day! ảm đạm------8 3. To annoy, to worry 4. = A gloomy sky To darken, to stain, to amen Amen • Xin được obscure • Bầu trời bị mây như nguyện! = Amen! đen ám = The sky is an Safe, secure • Xuống darkened by the black sông củng vững, lên đèo clouds ► ám ảnh 1. To cũng an = Secure down on obsess, to haunt • Nỗi Io the river, safe up on the âu ngày đêm ám ảnh = mountain. ► an bài To Day and night haunted by preordain, to foreordain, to anxieties 2. Haunting predestine. ► an cư lạc worry, obsession. ► ám chỉ nghiệp To settle down. ► To insinuate, to allude to, to an dưỡng To convalesce • hint (at) • Anh ảm chỉ rằng Di an dưỡng = To go to a tôi ngu chứ gì? = Do you convalescent home ► an want to imply that I am giac To sleep soundly • stupid? ► ám hại To Ngủ không an giấc = To attempt the life of. ► ám have a broken sleep. ► an hiệu Secret signal, coded hưởng To enjoy peacefully, signal • Nhảy mắt làm ám to spend peacefully • An hiệu cho ai = To wink a hưởng tuôi già = To spend secret signal at someone. one's old age peacefully. ► ► ám muội Shady, dubious, an ngh? To rest in peace underhand, sinister • and quiet • Nơi an nghỉ Không làm điều gì ảm cuối cùng = The last muội = To abstain from home, the last resting- any shady deed. ► ám sát place. ► an nhàn Leisured, To assassinate • Bị ám sát leisurely • sống cuộc sống hụt = To escape being an nhàn = To lead a assassinated leisurely life, to live in (assassination). ► ám thị 1. comfort. ► an ninh Security To hint, to insinuate, to • Cơ quan an ninh = suggest 2. To insinuate by Security service ► an phận suggestion • Ám thị bằng To feel smug • Tư tưởng an thôi miên = To insinuate phận = Smugness, smug by hypnotic suggestion. ► feeling ► an táng To bury % ám trợ Help secretly. Lễ an táng = Burial service ảm đam Gloomy, dreary, ► an tâm Xem yên tâm. ► sombre • Bầu trời ảm đạm an thần To act as a 9------anh tranquillizer ► an toàn Safe period (of war) 2. To make • Sự an toàn = Safety, a rough estimate • Tính safeness, security ► an tọa ảng xem bao nhiêu = Just To take a seat, to be seated make a rough estimate. ► • Mời các vị an toạ = Pray, áng chừng Approximately. everyone, take a seat. ► an anh 1. Elder brother • Anh tri To banish, to exile. ► an cả = Eldest brother 2. First ủi To comfort, to console • cousin, cousin german (son Nàng là nguồn an ủi cuối of one’s father's or mother's cùng của tôi = She is my elder brother or sister) • last solace. ► an vị To be Anh con nhà bác = First seated, to be in one's seat. cousin (son of uncle or an-bom Album. aunt older than one's án 1. High and narrow parent) 3. Form of generic table 2. Case • Vụ án giết appellation used with người = Murder case 3. young men • Anh nông Sentence • Án tử hình = dân = A young peasant 4. Death sentence 4. To Used by woman, girl obstruct, to block the way • addressing husband, Án binh bất động = To lover... • Anh thân yêu = station one's troops My darling, my love 5. somewhere and lie low. ► You • Anh đang làm gì đó? án mạng Murder. ► án ngữ = What are you doing? ► To obstruct the access into anh ánh Gleaming, ► án phi Legal costs, law glimmering. ► anh chi expenses • Bị buộc phải Ringleader, chieftain. ► trả án phí = To be ordered anh dũng Of great fortitude to pay costs. ► án sát • Lao động quên mình và Feudal provincial mandarin anh dũng chiến đấu = To in charge of criminal cases. work selflessly and fight ► án thu’ High and narrow with fortitude. ► anh đào table. ► án treo Suspended Cherry. ► anh em 1. sentence. Brothers, siblings • Tình ang Crock; container for anh em = Brotherhood 2. areca-nuts and betel. Mates, comrades. ► anh áng 1. Fleece (of cloud), hào Man of real worth, remarkable piece (of hero. • Đường đường một đấng anh hào (Nguyễn literary work), a glorious ánh------10 Du) = It was a majestic cá nhân = To cultivate hero. ► anh hùng 1. Hero • one's personal influence Anh hùng quân đội = An 2. To influence, to affect • army hero 2. Heroic, hero Ý kiến của họ ảnh hưởng like • Truyền thống anh đến quyết định của tôi = hùng = A heroic tradition. Their opinion affected my ► anh hùng ca Epic, saga ► decision. ► ảnh phổ (ly) anh linh Hallowed memory Spectrogram. (of a deceased person). ► ao 1. Pond 2. To measure anh minh Clear-sighted roughly, to measure and able. ► Anh ngữ approximately • Ao thúng English, the English thóc = To measure language. ► anh nuôi Male approximately a basket of cook. ► anh quân Clear paddy. ► ao chuôm Ponds sighted and able monarch. and pools. • ao tù Stagnant ► anh tài Luminary, pond • Sống trong cảnh ao outstanding talent. ► anh tù = To lead a sluggish thư Heroine. ► anh tuấn life. ► ao ước To wish for, Outstandingly handsome to long for, to crave for • Sự and talented. ► anh vũ (cũ) ao ước, niềm khao khát = Parrot. 1. Nautilus. 2. Wish, longing, craving Pseudogyrinochelus (a kind áo 1. (địa lý) Austria • of fish). ► anh yến Orioles Người Áo = Austrian 2. and salanganes; lovers. Jacket, coat, tunic, dress, ánh 1. Clove • Ánh tỏi = A gown • Áo rách khéo vá clove of garlic 2. Light, hơn lành vụng may = A glare * Ánh mặt trời = The well-mended old jacket is glare of the sun 3. Lustre • better than an ill-stitched Anh kim = Metallic lustre new one 3. Case, 4. Glistening, sparkling, wrapping • Áo gối = glittering, glaring ► ánh Pillow-case 4. Crust, coat • sáng Light • Ánh sảng ban Viên thuốc bọc lớp đường ngay = Daylight làm ảo, viên thuốc bọc ảnh 1. Image 2. đường = A pill with a sugar Photograph, picture. ► ảnh coat, a sugar-coated pill 5. kế (ảnh) Iconometer. ► ảnh Cloak, cover • Vạch áo cho hưởng 1. Influence, effect, người xem lưng = To cry impact • Gây ảnh hưởng stinking fish. ► áo bào